Danh mục thuốc điều trị ung thư - Bộ y tế

Nhanh lên! Chỉ còn 49 mặt hàng trong kho

00 days
21 hrs
40 mins
58 secs

 

PHỤ LỤC I
DANH MỤC THUỐC HÓA DƯỢC, SINH PHẨM THUỘC PHẠM VI ĐƯỢC HƯỞNG CỦA NGƯỜI THAM GIA BẢO HIỂM Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

PHẦN : THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ VÀ ĐIỀU HÒA MIỄN DỊCH
 
  8. THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ VÀ ĐIỀU HÒA MIỄN DỊCH    
  8.1. Hóa chất    
346 Arsenic trioxid Tiêm + +          
347 Bendamustine Tiêm truyền + +     Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị bệnh bạch cầu lymphô mạn binet B/C không phù hợp hóa trị với Fludarabin; U lymphô không Hodgkin, diễn tiến chậm, tiến triển sau điều trị với Rituximab; thanh toán 50%.    
348 Bleomycin Tiêm + +          
349 Bortezomib Tiêm + +          
350 Busulfan Tiêm, uống + +          
351 Capecitabin Uống + +          
352 Carboplatin Tiêm + +          
353 Carmustin Tiêm +       Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.    
354 Cisplatin Tiêm + +          
355 Cyclophosphamid Tiêm, uống + +          
356 Cytarabin Tiêm + +          
357 Dacarbazin Tiêm +            
358 Dactinomycin Tiêm + +          
359 Daunorubicin Tiêm + +          
360 Decitabin Tiêm +       Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.    
361 Docetaxel Tiêm + +          
362 Doxorubicin Tiêm + +     Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% đối với dạng liposome; thanh toán 100% đối với các dạng khác.    
363 Epirubicin hydroclorid Tiêm + +          
364 Etoposid Tiêm, uống + +          
365 Everolimus Tiêm, uống + +     Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% đối với điều trị ung thư; thanh toán 100% đối với các trường hợp khác.    
366 Fludarabin Tiêm, uống + +          
367 Fluorouracil (5-FU) Tiêm, dùng ngoài + +          
368 Gemcitabin Tiêm + +          
369 Hydroxyurea (Hydroxycarbamid) Uống + +          
370 Idarubicin Tiêm + +          
371 Ifosfamid Tiêm + +          
372 Irinotecan Tiêm + +          
373 L-asparaginase Tiêm + +     Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% đối với dạng L-asparaginase erwinia; thanh toán 100% đối với các dạng khác.    
374 Melphalan Tiêm, uống + +          
375 Mercaptopurin Uống + +          
376 Mesna Tiêm + +          
377 Methotrexat Tiêm, uống + +          
378 Mitomycin Tiêm + +          
379 Mitoxantron Tiêm + +          
380 Oxaliplatin Tiêm + +          
381 Paclitaxel Tiêm + +     Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% đối với dạng liposome và dạng polymeric micelle; thanh toán 100% đối với các dạng khác.    
382 Pemetrexed Tiêm +       Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán ung thư phổi không tế bào nhỏ, ung thư trung biểu mô màng phổi ác tính; thanh toán 50%.    
383 Procarbazin Uống + +          
384 Tegafur-uracil (UFT hoặc UFUR) Uống +            
385 Tegafur + gimeracil + oteracil kali Uống + +     Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ung thư dạ dày di căn; thanh toán 70%.    
386 Temozolomid Uống + +          
387 Tretinoin (All-trans retinoic acid) Uống + +          
388 Vinblastin sulfat Tiêm + +          
389 Vincristin sulfat Tiêm + +          
390 Vinorelbin Tiêm, uống + +          
  8.2. Thuốc điều trị đích    
391 Afatinib dimaleate Uống + +     Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.    
392 Bevacizumab Tiêm +       Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I và bệnh viện chuyên khoa ung bướu hạng II; thanh toán 50%.    
393 Cetuximab Tiêm truyền +       Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ung thư đại trực tràng di căn thuộc type RAS tự nhiên; ung thư tế bào vảy vùng đầu. cổ. Sử dụng tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I và bệnh viện chuyên khoa ung bướu hạng II. Thanh toán 50%.    
394 Erlotinib Uống + +     Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ung thư phổi thể không phải tế bào nhỏ (non-­small cell lung cancer) có EGFR dương tính (epidermall growth factor receptor); thanh toán 50%.    
395 Gefitinib Uống + +     Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ung thư phổi thể không phải tế bào nhỏ (non­-small cell lung cancer) có EGFR dương tính (epidermall growth factor receptor); thanh toán 50%.    
396 Imatinib Uống +       Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị bệnh bạch cầu tủy mạn (CML); u mô đệm dạ dày ruột (GIST). Thanh toán 80%.    
397 Nilotinib Uống +       Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán khi điều trị bệnh bạch cầu tủy mạn (CML) không dung nạp hoặc kháng lại với thuốc Imatinib; thanh toán 80%.    
398 Nimotuzumab Tiêm +       Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.    
399 Pazopanib Uống + +     Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.    
400 Rituximab Tiêm + +     Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị u lympho không phải Hodgkin (non-Hodgkin lymphoma) tế bào B có CD20 dương tính.    
401 Sorafenib Uống + +     Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% đối với điều trị ung thư tế bào biểu mô gan, ung thư biểu mô tuyến giáp biệt hóa tiến triển tại chỗ hoặc di căn đã thất bại điều trị với iod phóng xạ; thanh toán 30% đối với điều trị ung thư tế bào biểu mô thận tiến triển.    
402 Trastuzumab Tiêm +       Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I và bệnh viện chuyên khoa ung bướu hạng II. Thanh toán 60% đối với ung thư vú có HER2 dương tính; thanh toán 50% đối với ung thư dạ dày tiến xa hoặc di căn có HER2 dương tính.    
  8.3. Thuốc điều trị nội tiết    
403 Abiraterone acetate Uống + +     Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ung thư tiền liệt tuyến sau khi thất bại với điều trị nội tiết, hoặc sau khi thất bại với điều trị hóa trị; thanh toán 30%.    
404 Anastrozol Uống + +          
405 Bicalutamid Uống + +          
406 Degarelix Tiêm + +          
407 Exemestan Uống + +          
408 Flutamid Uống + +          
409 Fulvestrant Tiêm +       Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.    
410 Goserelin acetat Tiêm + +          
411 Letrozol Uống + +          
412 Leuprorelin acetat Tiêm + +          
413 Tamoxifen Uống + +          
414 Triptorelin Tiêm + +          
  8.4. Thuốc điều hòa miễn dịch    
415 Anti thymocyte globulin Tiêm +            
416 Azathioprin Uống + +          
417 Các kháng thể gắn với interferon ở người Uống + +     Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán cho trẻ em dưới 6 tuổi nhiễm trùng đường hô hấp trên cấp tính điều trị nội trú.    
418 Ciclosporin Tiêm, uống + +          
419 Basiliximab Tiêm +       Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.    
420 Glycyl funtumin (hydroclorid) Tiêm + + +   Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán cho chỉ định bổ trợ trong điều trị ung thư.    
421 Lenalidomid Uống + +     Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.    
422 Mycophenolat Uống + +          
423 Tacrolimus Tiêm, uống + +     Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo chỉ định của một trong các trường hợp sau:
- Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc kèm theo hồ sơ đăng ký thuốc đã được cấp phép;
- Hướng dẫn chẩn đoán điều trị huyết học, ghép tạng của Bộ Y tế;
- Đối với người bệnh: ghép tim, ghép phổi, ghép tụy, ghép chi thể, ghép ruột; viêm thận Lupus ở người lớn hoặc trẻ em không đáp ứng đầy đủ hoặc kháng với corticoids; hội chứng thận hư ở người lớn hoặc trẻ em không đáp ứng đầy đủ hoặc kháng với corticoids hoặc không dung nạp corticoids.
   
424 Thalidomid Uống + +          
  8.5. Thuốc khác    
425 Clodronat disodium Tiêm, uống + +          
426 Pamidronat Tiêm, uống + +